Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 152tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi - đáp liên quan đến kĩ thuật chăn nuôi thỏ, phương pháp chọn giống, kĩ thuật làm chuồng trại, thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng, cách chăm sóc khi thỏ đẻ, phòng và trị bệnh cùng một số phương pháp chế biến, bảo quản, sử dụng các loại sản phẩm của thỏ
/ 28000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.932 H188ĐL 2008
    ĐKCB: VV.005479 (Sẵn sàng)  
2. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 131tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi dê bao gồm: công tác giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, thú y, những gợi ý cho việc phát triển thị trường và định hướng lên kế hoạch chăn nuôi dê
/ 25000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.3 H188ĐL 2008
    ĐKCB: VV.004941 (Sẵn sàng)  
3. ĐÀO LỆ HẰNG
     Giải đáp thắc mắc cơ bản trong chăn nuôi lợn thịt ở nông hộ / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 166tr : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm hệ thống các câu hỏi trong chăn nuôi lợn thịt như: thăm dò bối cảnh chăn nuôi, tính lỗ lãi, các phương pháp kĩ thuật chăn nuôi cơ bản giúp phòng trị bệnh lợn đem lại lợi ích và năng suất cao
/ 27500đ

  1. Bệnh.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn thịt.  4. Sách hỏi đáp.
   636.4 H188ĐL 2008
    ĐKCB: VV.004366 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004367 (Sẵn sàng)  
4. ĐÀO LỆ HẰNG
     Kỹ thuật cơ bản trồng lúa cao sản / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 178tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 175
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lúa phổ biến hiện nay. Kĩ thuật cơ bản thâm canh lúa lai cao sản. Kỹ thuật canh tác một số giống lúa cao sản, mới nhất hiện nay
/ 21000đ

  1. Lúa cao sản.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nông nghiệp.
   633.1 H188ĐL 2007
    ĐKCB: VV.004186 (Sẵn sàng)  
5. ĐÀO LỆ HẰNG
     Kỹ thuật cơ bản trồng lúa cao sản / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 178tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 175
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lúa phổ biến hiện nay. Kĩ thuật cơ bản thâm canh lúa lai cao sản. Kỹ thuật canh tác một số giống lúa cao sản, mới nhất hiện nay
/ 21000đ

  1. Lúa cao sản.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nông nghiệp.
   633.1 H188ĐL 2007
    ĐKCB: VV.004101 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004102 (Sẵn sàng)  
6. ĐÀO LỆ HẰNG
     Kỹ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi từ các phụ phẩm công, nông nghiệp / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 119tr. : bảng ; 19cm
/ 19000đ


   63 H188ĐL 2008
    ĐKCB: VV.003913 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003914 (Sẵn sàng)  
7. ĐÀO LỆ HẰNG
     Giải đáp thắc mắc cơ bản trong chăn nuôi lợn thịt ở nông hộ / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 166tr : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm hệ thống các câu hỏi trong chăn nuôi lợn thịt như: thăm dò bối cảnh chăn nuôi, tính lỗ lãi, các phương pháp kĩ thuật chăn nuôi cơ bản giúp phòng trị bệnh lợn đem lại lợi ích và năng suất cao
/ 27500đ

  1. Bệnh.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn thịt.  4. Sách hỏi đáp.  5. Điều trị.
   636.4 H188ĐL 2008
    ĐKCB: VV.003804 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003805 (Sẵn sàng)  
8. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hướng dẫn nuôi trâu, ngựa trong nông hộ / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 131tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích giá trị kinh tế, các giống gia súc trâu, ngựa. Đặc điểm sinh trưởng và sinh sản. Đặc điểm hệ tiêu hoá, cách chọn giống, tập tính, chăm sóc, huấn luyện trâu, ngựa
/ 20000đ

  1. Ngựa.  2. Trâu.  3. Chăn nuôi.
   636.2 H188ĐL 2008
    ĐKCB: VV.003802 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003803 (Sẵn sàng)